Chức năng Máy bế tròn:
Máy bế tròn tự động LIAN SHENG thì có thể hoàn thành nhiều quy trình khác nhau như là cắt khe, cắt góc, chia giấy và ép đường gân và đục lỗ có hình dạng đặc biệt và cùng một lúc, đặc biệt thích hợp cho các việc gia công các loại hộp giấy có hình dạng đặc biệt.
Đặc điểm Máy bế tròn:
- Thân máy chính được làm bằng gang và đúc liền khối HT250 dày 50mm do trung tâm gia công lớn được chế tạo và cả gia công đảm bảo độ chính xác cao.
- Hệ thống điều khiển tự động của toàn bộ máy được thì điều khiển bằng ánh sáng, điện và khí đốt tích hợp để được theo dõi quá trình chạy của bìa cứng. Khi ngừng cấp giấy sẽ phối hợp với cả thiết bị nâng tự động bằng khí nén của hệ thống cấp giấy và cả đệm cao su tự động tách ra khỏi khuôn dao giảm tải khi chạy không tải và cả độ mòn bất thường của miếng đệm cao su.
- Các bánh răng được làm bằng thép 45 # chất lượng cao và cả chính xác, với hệ thống bôi trơn tuần hoàn phun tự động và tần số cao có độ chính xác cao khi vận hành và cả kéo dài tuổi thọ của máy.
- Con lăn đệm cao su và con lăn khuôn cắt đều đươc làm từ bằng gang đúc ly tâm đã qua tôi luyện và hiệu chỉnh cân bằng, mài bề mặt và mạ crom cứng đảm bảo hoạt động ổn định.
- Thiết bị lệch hướng, con lăn đệm cao su đảo chiều và xoắn cơ khí tự động 40mm di chuyển theo chiều ngang tự động để được đảm bảo độ mòn đồng đều của đệm cao su trong các quá trình sử dụng.
- Thiết bị bù chênh lệch tốc độ bộ cân bằng tích hợp như được sử dụng để bù độ lệch gây ra bởi sự mài mòn của miếng đệm cao su và đảm bảo để tốc độ tuyến tính của con lăn đệm cao su và cả con lăn cắt đồng bộ tuyệt đối và khuôn cắt thùng carton có độ chính xác cao.
- Pha cắt được điều khiển bằng điện 360⁰ kỹ thuật số vi máy tính và cả động và tĩnh có thể được điều chỉnh chính xác và cả nhanh chóng.
- Vòng kết nối không phím, vị trí ảo được mở rộng và giảm khe hở kết nối đảm bảo độ chính xác của quá trình cắt thì trong thời gian dài không thay đổi.
- Chức năng chỉnh lệch tự động thông qua cấu trúc đế và trượt trục dẫn hướng kép và trục vít dẫn hướng, sử dụng đệm cao su để chỉnh lệch đảm bảo độ chính xác cao.
Tất cả các linh kiện điện, điện tử và khí nén sử dụng các thương hiệu nổi tiếng tại China.
Thông số kỹ thuật máy bế tròn:
Bảng Model máy:
Model | MR116A | MR120A | MR124A |
Tốc độ tối đa | 180 | 180 | 180 |
Tốc độ tiêu chuẩn | 140 – 160 | 140 – 160 | 140 – 160 |
Khổ giấy tối đa | 1250 x 1700 | 1250 x 21000 | 1250 x 2500 |
Khổ bế tối đa | 1200 x 1600 | 1200 x 2000 | 1200 x 2400 |
Khổ bế tối thiểu | 400 x 600 | 400 x 600 | 400 x 600 |
Công suất ( KW) | 7.5 | 7.5 | 15 |
1, Hệ thống nạp giấy cạnh | 1. Quạt gió công suất 7,5kw hỗ trợ nạp giấy và lượng gió có thể được điều chỉnh tùy theo mức độ cong của bìa cứng để được đảm bảo nạp giấy trơn tru.
2. Điều chỉnh thủ công tấm chặn bên và điều chỉnh thuận tiện, nhanh chóng và cả chính xác. 3. Sử dụng con lăn Taiyang nạp giấy cạnh trước bền và cả chống mài mòn. 4. Con lăn cấp liệu phía trên được bọc bằng cao su và chống mài mòn và xẻ rãnh chống áp lực được tạo ra để được giảm thiệt hại của carton sóng. 5. Con lăn nạp giấy dưới được làm bằng thép dập nổi thì hiệu chỉnh cân bằng, mạ crom cứng là Ф152mm . |
2, Bộ phận máy | 1. Thân máy được làm bằng gang đúc là HT250 dày 50mm do các trung tâm gia công sản xuất.
2. Phần bánh răng được làm bằng thép và hợp kim chất lượng cao 45 #, được chế tạo chính xác, và độ dày của bánh răng là 50mm. 3. Con lăn khuôn cắt và con lăn đệm được làm bằng gang và đúc ly tâm có độ cứng 40 #. 4. Đường kính con lăn đệm Ф434.2 và(Lưu ý: quy cách lắp đặt đệm cao su). 5. Đường kính lô khuôn cắt bế Ф410mm, và (thông số gia công tấm , khoảng cách lỗ ngang là 100mm, chu vi 18, lỗ vít M10). |
Danh sách linh kiên máy bế tròn:
Số TT | Tên linh kiện | Thương hiệu | Ghi chú |
1 | Động cơ chính | Hebei | 7.5 kw |
2 | Động cơ pha | Shanghai | Động cơ giảm tốc 0.18 kw |
3 | Động cơ hiệu chỉnh | shanghai | Động cơ giảm tốc 0.37 kw |
4 | Công tắc tơ AC | Schneider | |
5 | Nút ấn thao tác | Schneider | |
6 | Ben hơi | Huaneng | 80 x 100 |
7 | Van điện từ | Huaneng | 4V210-8 |
8 | Điều khiển pha vi máy tính | Hebei |
Các kích cỡ máy phổ biến.
Model
Thông số |
MR120B | MR125B | MR216B | MR220B | MR225B |
Khổ giấy LN | 1200*2000 | 1200*2500 | 1380*1600 | 1380*2000 | 1380*2400 |
Khổ giấy NN | 400*600 | 400*600 | 400*600 | 400*600 | 400*600 |
Tốc độ | 160 tờ/phút | 160 tờ/phút | 140 tờ/phút | 140 tờ/phút | 140 tờ/phút |
Video tham khảo
Quý Cường –
Hàng chính hãng Đức. Giá tốt